Mã số phiếu: …..…...................
PHIẾU ĐIỀU TRA
CÔNG TY SẢN XUẤT XI MĂNG HOA MAI
TẠI XÃ HOÀNG TIẾN - HUYỆN CHÍ LINH - HẢI DƯƠNG
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1.1.
Họ Và Tên:……………………………………………………
1.2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại:
……………………………………………………………..…
PHẦN II. HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
2.1. Thời gian bắt đầu Sản Xuất :…………………………………………………………..
2.2. Số nhân công:………………………..2.3. Số cán bộ kỹ thuật :……………………………….
2.4. Doanh nghiệp Có sơ đồ về nhà máy không?
A. Có B. Không
2.5. Doanh Nghiệp Có
sơ đồ quy trình sản xuất không?
A. Có B. Không
2.6. Đã bao giờ quan trắc chất
thải của quy trình sản xuất chưa?
A. Có B. Không C. Ý Kiến Khác:………………………………..
2.7. Kiểm toán viên
có thể tiếp cận được với các hồ sơ lưu trữ không?
A. Có B. Không C. Ý Kiến
Khác…………………………………
( Mọi thông
tin doanh nghiệp cung cấp là tài liệu quan trọng phục vụ cho quá trình kiểm
toán chất thải. Thông tin mà Doanh nghiệp cung cấp chúng tôi xin hứa sẽ bảo mật
thông tin. Nếu thông tin bị tiết lộ chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp
luật.)
2.8. Có nhà máy, công xưởng nào trong khu vực
có quy trình sản xuất tương tụ?
A. Có B. Không
( Nếu có hãy cho biết tên Doanh Nghiệp:…………………………………………………)
2.9. Có chất thải nào
phát sinh cùng với quá trình sản xuất?
A. Nước Thải B. CTR,CTNH C. Khí Thải D. Cả A,B,C
Nếu “có” Các Nguồn Phát Sinh Khác Doanh Nghiệp Xử Lý như thế nào:
………………………………………………………………………………………..
2.10. Công Ty có hệ thống xử lý nước thải, CTR,CTNH không?
A. Có
B. Không
Nếu Không thì chất thải được xử lý như thế
nào?
……………………………………………………………………………………….
2.16. Những khó khăn gặp phải khi Thu gom xử
lý chất thải:
………………………………………….……………………………………………..
III. NHẬN THỨC CỦA CÔNG NHÂN VIÊN.
3.1.
Đánh giá nhanh môi trường (dành cho điều tra viên):
Các vấn đề gặp phải trong Sản Xuất:
1= Ô nhiễm nguồn nước mặt
2=
Ô nhiễm mùi
3= Lượng Khí
thải phát sinh lớn 4= Tiếng ồn 5= Vấn đề khác: …….............
a. Mùi: 1= Không có mùi 2= Mùi nhẹ
3= Mùi khó chịu 4= Mùi cực kỳ khó chịu
b. Màu nước tiếp nhận (ao, hồ xung quanh):
1= Nước trong 2= Nước hơi có màu
3= Nước đục 4= Nước đen
c. Mùi nguồn nước tiếp nhận (ao hồ
xung quanh):
1= Không có mùi
2= Mùi nhẹ
3= Mùi khó chịu 4= Mùi cực kỳ khó chịu
d. Tiếng ồn: 1=
Không ồn 2= Bình thường
3= Ồn 4= Rất ồn
e. Tập trung chất thải rắn: 1= Không thu
gọn phân
2= Có thu gọn phân những chất đống 1 chỗ
3= Thu gọn sạch sẽ, mang đến khu tập kết
i. . Hoạt động chăn nuôi của
trang trại có ảnh hưởng tới môi trường xung quanh không?
1= Tác động mạnh 2= Bình thường 3= Không
3.2. Cán bộ môi trường có hay xuống nhắc nhở các
vấn đề môi trường hay không:
1= Có 2=
Không
Nếu “Có” thì hay nhắc nhở về vấn đề gì:
1= Nước 2= Tiếng ồn
3= Không khí 4=
Vệ sinh 5=
Khác
3.3. Khâu nào tiêu thụ nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………………
3.4. Có sử dụng hóa chất không và các
hóa chất được dùng có các hướng dẫn đặc biệt về cách dùng và bảo quản?
1= Không bao giờ 2= Thỉnh thoảng
3= Thường xuyên
4= Luôn luôn
3.5. Điểm thải: nước thải, chất thải rắn và khí
thải phát sinh ở đâu?
……………………………………………………………………………………………………….
Nếu
“Có” thì mức tối thiểu có thể trả là bao nhiêu:………………..……(nghìn đồng/năm)
Nếu
“Không” thì vì sao?……………………………………………………………………
3.6. Điều tra viên đánh giá thái độ của
người được điều tra:
1 = Khó chịu 2 = Không nhiệt tình 3 = bình thường
4 = nhiệt tình 5 = Rất nhiệt tình
Xin
chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của ông/bà!
( Mọi thông tin doanh nghiệp cung cấp là tài liệu
quan trọng phục vụ cho quá trình kiểm toán chất thải. Thông tin mà Doanh nghiệp
cung cấp chúng tôi xin hứa sẽ bảo mật thông tin. Nếu thông tin bị tiết lộ chúng
tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.)