Bài tập tính AQI


Bài tập tính AQI
 Bài tập 1: Số liệu quan trắc thu được của 1 trạm quan trắc không khí cố định tự động như sau:
Yêu cầu:
1.      Tính toán AQI theo giờ
2.      Tính AQI theo ngày
Bài tập 2:
Với nguồn số liệu như sau:
-          Số liệu trong 3 ngày của 1 trạm quan trắc không khí cố định tự động liên tục.
-          Loại số liệu: trung bình 1 giờ
Yêu cầu:
-          Tính toán AQI giờ trong 1 ngày
-          Tính toán AQI ngày trong 3 ngày
-          Vẽ biểu đồ biến thiên AQI giờ trong 1 ngày
-          Vẽ biểu đồ biến thiên AQI trong ngày 3 ngày


Bài tập tính WQI
Với nguồn số liệu sau:
-          Số liệu của 3 đợt quan trắc của một số điểm quan trắc nước mặt lục địa
-          Loại số liệu: số liệu quan trắc định kỳ
Yêu cầu:
-          Tính WQI của từng điểm quan trắc trong từng đợt
-          Vẽ biểu đồ so sánh WQI giữa các điểm quan trắc trong cùng 1 đợt
-          Vẽ biển đồ so sánh WQI giữa các đợt quan trắc
Số liệu quan trắc cho trong các bảng dưới đây
1. Bài tập 1
Chương trình quan trắc LVS Cầu năm 2009.
Đợt 1 năm 2009
TT
Điểm QT
DO
toC
COD
BOD5
TSS
N-Nh4
Coliform
pH
Độ đục
P-PO4


mg/l
oC
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml

NTU
mg/l
1
Cầu Phà
7.3
25.4
11
2
20
0.27
2600
8.0
81
0.02
2
Thác Giềng
7.4
24.6
8
1
12
0.09
3100
7.8
7
0.02
3
Cấu mới
7.3
26.5
10
1
22
0.10
2900
8.1
19
0.02
4
Văn Lang
7.2
23.1
8
1
18
0.09
2700
8.1
15
0.02
5
Hoà Bình
7
24.9
10
4
30
0.13
6800
7.9
21
0.05
6
Sơn cẩm
7.1
25.6
7
5
45
0.18
7200
8.0
11
0.04
7
Hoàng Văn Thụ
6.9
26.3
11
3
48
0.32
3000
6.7
91
0.02
Đợt 2 năm 2009
TT
Điểm QT
DO
toC
COD
BOD5
TSS
N-Nh4
Coliform
pH
Độ đục
P-PO4


mg/l
oC
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100l

NTU
mg/l
1
Cầu Phà
7.4
29.6
5
2
5
0.11
24000
7.8
72
0.03
2
Thác Giềng
7.3
28.4
5
2
5
0.08
14000
7.5
20
0.02
3
Cấu mới
6.7
27.9
6
2
16
0.04
27500
7.9
60
0.02
4
Văn Lang
6.8
28.1
5
2
35
0.09
15000
7.9
30
0.06
5
Hoà Bình
6.4
27.3
6
1
22
0.39
27000
7.2
35
0.03
6
Sơn cẩm
6.5
29.5
9
1
32
0.07
56000
7.6
30
0.02
7
Hoàng Văn Thụ
5.9
27.6
8
2
27
0.09
17500
7.1
101
0.03

Đợt 3 năm 2009
TT
Điểm QT
DO
toC
COD
BOD5
TSS
N-Nh4
Coliform
pH
Độ đục
P-PO4


mg/l
oC
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100l

NTU
mg/l
1
Cầu Phà
7.5
31.2
9
4
8
0.62
15500
7.4
75
0.04
2
Thác Giềng
7.5
31.2
9
4
6
0.11
9500
7.0
55
0.05
3
Cấu mới
6.9
29.5
11
4
11
0.43
6000
7.8
88
0.02
4
Văn Lang
7
30.4
10
3
16
0.53
7000
7.9
46
0.02
5
Hoà Bình
6.8
32.0
9
2
42
0.18
16000
7.2
77
0.05
6
Sơn cẩm
6.8
31.4
7
2
59
0.21
5500
7.6
87
0.03
7
Hoàng Văn Thụ
6
29.2
9
4
26
0.49
29500
7.3
173
0.04
2. Bài tập 2
Chương trình quan trắc LVS Nhuệ Đáy năm 2009.
Đợt 1 năm 2009
TT
Điểm QT
DO
toC
BOD5
COD
N-NH4
P-PO4
TSS
Coliform
Độ đục
pH


mg/l
oC
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml
NTU

1
Cống Liên Mạc
8.37
21.2
1
5
0.24
0.03
25.5
10800
23.6
7.9
2
Phúc La
4.66
22.1
10
55
11.07
1.19
51.0
7700
56.0
7.3
3
Cầu Tó
1.91
22.6
9
43
10.67
1.17
49.0
14900
57.2
7.5
4
Cự Đà
1.88
23.1
6
46
9.19
0.95
57.0
9300
69.0
7.4
5
Cầu Chiếc
1.12
20.5
4
29
9.00
2.71
134.0
12600
115.0
7.4
6
Đồng Quan
5.92
22.6
4
32
8.00
0.65
63.0
9600
40.5
6.3
7
Cống Thần
6.90
21.4
6
27
5.42
0.59
44.0
6200
65.4
7.8
8
Cống Nhật Tựu
6.50
23.1
5
30
4.66
0.24
58.0
7100
68.7
7.3
9
Đò Kiều
5.57
20.4
2
20
6.73
0.13
48.0
6400
45.5
7.5
10
Cầu Hồng Phú
6.33
19.6
3
26
2.51
0.06
32.0
7600
36.6
7.5
Đợt 2 năm 2009
TT
Điểm QT
DO
toC
BOD5
COD
N-NH4
P-PO4
TSS
Coliform
Độ đục
pH


mg/l
oC
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml
NTU

1
Cống Liên Mạc
7.50
24.3
2
11
0.49
0.03
65.0
27000
120.0
7.7
2
Phúc La
8.30
24.6
4
13
4.07
0.63
111.0
140000
110.0
7.3
3
Cầu Tó
2.40
25.6
4
12
3.29
0.63
122.0
57500
225.0
7.1
4
Cự Đà
2.20
24.1
5
17
3.54
0.61
182.0
91000
230.0
7.2
5
Cầu Chiếc
4.10
25.7
5
16
3.57
0.59
144.0
117500
180.0
7.2
6
Đồng Quan
2.60
24.8
8
18
11.81
1.38
59.0
64500
78.0
7.3
7
Cống Thần
5.60
25.6
4
16
3.95
0.40
68.0
4500
58.0
7.5
8
Cống Nhật Tựu
4.20
24.5
4
17
4.20
0.47
34.5
25500
28.0
7.3
9
Đò Kiều
7.80
26.3
5
15
3.45
0.30
58.0
19000
77.0
6.6
10
Cầu Hồng Phú
4.40
24.1
5
12
0.88
0.08
33.0
18500
36.0
7.4
Đợt 3 năm 2009
TT
Điểm QT
DO
toC
BOD5
COD
N-NH4
P-PO4
TSS
Coliform
Độ đục
pH


mg/l
oC
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml
NTU

1
Cống Liên Mạc
7.00
28.6
1
9
0.60
0.12
119.0
22500
470.0
7.6
2
Phúc La
3.50
26.4
13
25
3.14
0.56
30.0
22000
150.0
7.6
3
Cầu Tó
3.60
27.6
4
16
3.34
0.46
244.0
83500
420.0
7.9
4
Cự Đà
2.70
28.4
4
19
3.45
0.54
398.0
20000
500.0
7.9
5
Cầu Chiếc
3.10
29.6
6
20
5.93
0.68
10.0
41000
150.0
7.7
6
Đồng Quan
3.60
27.6
18
25
5.28
0.87
30.0
8500
72.0
7.5
7
Cống Thần
3.60
26.5
7
23
4.49
0.53
45.0
29000
77.0
7.6
8
Cống Nhật Tựu
5.50
27.4
3
21
2.79
0.29
19.0
24500
67.0
7.5
9
Đò Kiều
4.60
26.9
10
22
2.04
0.22
30.0
14000
67.0
7.2
10
Cầu Hồng Phú
4.60
27.8
8
22
2.74
0.22
22.0
191000
13.0
7.7
3. Bài tập 3
Chương trình quan trắc LVS Đồng Nai – Sài Gòn năm 2009.

Đợt 1 năm 2009
STT
Vị trí lấy mẫu
pH
toC
Độ đục
TSS
BOD5
COD
DO
N-NH4
P-PO4
Coliform



oC
NTU
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml
1
Hồ Dầu Tiếng 1
6.78
30.8
9.9
8.5
3.8
8.8
5.70
0.122
0.053
210
2
Chân đập Dầu Tiếng
6.99
30.8
12.0
16.5
1.7
5.6
3.68
0.608
0.207
90
3
Cầu Bến Súc
6.61
31.1
53.0
31.3
5.3
14.0
3.22
0.168
0.126
40
4
Sông Thị Tính
7.16
30.2
164.0
99.0
13.0
32.8
2.39
2.428
0.641
230
5
Cửa sông Thị Tính
5.91
30.3
44.0
55.0
13.6
34.4
2.02
0.314
0.138
210
6
Bến Than
6.24
29.9
43.0
53.5
5.6
11.6
2.94
0.230
0.162
230
7
Cầu Phú Long
6.50
30.0
12.9
17.0
8.9
28.0
3.04
0.246
0.166
440
Đợt 2 năm 2009
STT
Vị trí lấy mẫu
pH
toC
Độ đục
TSS
BOD5
COD
DO
N-NH4
P-PO4
Coliform



oC
NTU
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml
1
Hồ Dầu Tiếng 1
8.64
30.8
1.0
5.0
2.3
4.8
6.7
0.249
0.035
30
2
Chân đập Dầu Tiếng
7.02
29.5
3.0
6.0
2.9
5.7
5.9
0.269
0.049
11000
3
Cầu Bến Súc
6.83
29.8
33.0
23.5
6.5
17.1
4.1
0.232
0.184
1500
4
Sông Thị Tính
6.31
29.0
140.0
87.0
12.9
36.2
2.7
1.251
0.620
2900
5
Cửa sông Thị Tính
6.31
29.0
36.0
24.0
9.3
20.9
3.6
0.236
0.103
24000
6
Bến Than
6.32
29.3
39.0
27.5
7.1
17.1
3.9
0.259
0.576
530
7
Cầu Phú Long
6.35
29.7
33.0
18.5
9.2
21.9
3.6
0.461
0.164
21000
Đợt 3 năm 2009
STT
Vị trí lấy mẫu
pH
toC
Độ đục
TSS
BOD5
COD
DO
N-NH4
P-PO4
Coliform



oC
NTU
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml
1
Hồ Dầu Tiếng 1
6.90
27.8
7.0
4.5
1.2
3.1
6.62
0.222
0.003
530
2
Chân đập Dầu Tiếng
6.41
29.5
28.0
19.0
1.3
5.0
5.61
0.777
0.060
930
3
Cầu Bến Súc
6.12
29.0
98.0
64.5
6.7
19.2
4.23
0.259
0.161
2300
4
Sông Thị Tính
6.27
29.6
121.0
72.5
4.8
13.4
5.24
0.648
0.347
530
5
Cửa sông Thị Tính
5.98
29.3
119.0
71.0
9.8
22.3
3.59
0.401
0.216
15000
6
Bến Than
6.43
29.1
135.0
74.0
11.7
25.9
2.67
0.666
0.249
2400
7
Cầu Phú Long
6.34
28.4
64.0
22.0
10.5
21.1
1.93
0.035
0.197
440



Tổng số lượt xem trang