Tính lưởng tải ô nhiễm bụi theo WHO
v Bụi gỗ phát sinh trong
quá trình tận thu lâm sản
Tải
lượng bụi gỗ
|
||
Tổng lượng gỗ tận thu
|
11.362,8
m3
|
11.362,8
m3*0,01 kg/m3 =
113,6 kg bụi
|
Lượng
bụi phát sinh
|
0,01
kg/m3
|
|
Thời
gian làm việc
|
90
ngày
|
113,6 /90 = 1,262 kg/ngày = 14,9 mg/s.
|
v Bụi khuếch tán từ quá trình san lấp mặt bằng xây dựng
các hạng mục công trình
Hệ số ô nhiễm bụi (E) khuếch tán từ quá trình san gạt đất đá được tính theo
công thức sau:
Trong
đó:
-
E: Hệ số ô nhiễm (kg/tấn)
-
K: Cấu trúc hạt có giá trị trung bình là
0,35
-
U: tốc độ gió trung bình khu vực dự án
(3,2 m/giây)
-
M: độ ẩm trung bình của đất mùa khô (thường là 20%)
Khối lượng đất đá
|
Tải lượng bụi phát sinh
|
1 tấn
|
2,29*10-3kg bụi.
|
100 tấn
|
0,229 kg bụi
|
Hệ số ô nhiễm
bụi từ quá trình vận chuyển vật liệu san nền có thể ước tính như sau:
-
E: hệ số ô nhiễm (kg/tấn)
-
k: cấu trúc hạt có giá trị trung bình 0,35
-
s: độ dày của lớp bụi phủ bề mặt đường (4,3 %)
-
S: vận tốc trung bình của các phương tiện vận chuyển vật liệu
san nền trong khu vực dự án (5 km/h)
-
W: tải trọng của phương tiện (10 tấn)
-
w: số bánh xe trung bình (8 bánh)
-
p: số ngày mưa trong năm (190 ngày)
Mặt khác tải lượng ô nhiễm Q = E*d
o E là hệ số ô nhiễm, d là
khoảng đường vận chuyển san lấp.
o Khoảng đường vận chuyển
tối đa 1km trong khu vực dự án.
lượng đất đá dự kiến khoảng 42.326 m3
đất,tải trọng trung bình của đất là 1,65 tấn/m3,
hệ số nở rời của đất kr =1,3
Tải lượng bụi phát sinh
|
||
Tổng lượng đất đá
|
90.790 tấn
|
90.790 tấn * 0,003766 kg/tấn = 341,92
kg.
|
Hệ số ô nhiễm
|
0,003766 kg/tấn
|
|
Thời gian làm việc
|
90 ngày
|
341,92 / 90 = 3,8 kg/ngày
|
v Nguồn
khí thải phát sinh từ các phương tiện giao thông
Lượng gỗ tận thu của dự án là 11.362,8 m3, trung bình mỗi xe vận chuyển 10 m3/xe, lượng
xe vận chuyển gỗ, củi ra vào dự án là 1.137 chuyến. Cụ thể xe chạy vào không
tải là 1.137 chuyến, xe chạy ra có tải là 1.137 chuyến.
Lượng gỗ tận thu sẽ được vận chuyển
trong khoảng 70 ngày, như vậy hàng ngày có khoảng 17 chuyến xe ra vào khu vực
dự án.
Hạng
mục
|
Bụi
|
Chạy không tải
|
611x10-3
|
Chạy có tải
|
1.190 x10-3
|
Nguồn: Cục Liên bang Hoa Kỳ, 2000
Hạng mục
|
Bụi
|
Chạy không tải
|
649,8
|
Chạy có tải từ khu vực khai thác đến bãi
chứa
|
1353,03
|
Nguồn: Công ty TNHH Môi trường
Thuận Phước, 9/2014
Ghi chú: Tải lượng ô nhiễm không khí (g): Bụi = 611x10-3
x1.137x1= 649,8 (g)
v Nguồn khí thải phát
sinh từ các phương tiện vận chuyển vật liệu làm đường giao thông:
Xây dựng đường giao thông dài 1,2 km, rộng 6 m. Diện
tích maët ñöôøng: 7.200 m2
maët ñöôøng töôùi nhöïa tieâu chuaån 3,5 kg/m2,
ñaù 0x4 daøy 20 cm song song với việc xây dựng các
hạng mục công trình khác của dự án.
Keát caáu maët ñöôøng:
Eyc = 1190 kg/cm2
Beâ toâng nhöïa haït mòn daøy 25 mm
BT nhöïa haït thoâ daøy 25 mm
Nhö
vaäy, tuyeán ñöôøng giao thoâng cuûa döï aùn cần khoái
löôïng nguyeân lieäu nhö sau:
Lôùp ñaù: 0,2m*7.200m2 = 1.440m3
Lôùp maët: (0,025+0,025)m*7.200m2 =
360 m3
Toång khoái löôïng nguyeân lieäu: 1.440 + 360 =
1.800 m3
Trung bình mỗi xe vận chuyển
10m3 nguyên liệu/xe,lượng xe vận chuyển nguyên liệu ra vào khu vực
dự án: 180 chuyến. Tiến độ thi công đường giao thông trong vòng 3 tháng với 70
ngày làm việc, 1 ngày sẽ có khoảng 3 chuyến xe ra vào dự án ước tính tải lượng
ô nhiễm không khí do phương tiện vận chuyển vật liệu làm đường giao thông của
dự án như sau:
Hạng mục
|
Bụi
|
Chạy không tải
|
131,98
|
Chạy có tải từ khu vực khai thác đến bãi
chứa
|
257,04
|
Nguồn: Công ty TNHH Môi trường
Thuận Phước, 9/2014
Ghi chú: Tải lượng ô nhiễm không
khí (g): Bụi = 611x10-3 x180 x1,2 = 131,98 g